Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Vật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Vật
Cách làm ký hiệu
Tay trái: Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần. Tay phải: Đầu ngón cái chạm đầu ngón út và chạm vào lưng ngón giữa trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
bại liệt
Bàn tay trái để ngửa trước ngực, tay phải nắm chỉa thẳng hai ngón trỏ và giữa ra đặt đứng lên lòng bàn tay trái rồi cong cụp xuống, đồng thời đầu nghiêng theo.
Từ cùng chủ đề "Giới tính"
thể dục thể thao
Hai bàn tay nắm tự nhiên, giơ hai tay lên xuống hai lần
sinh non
Tay trái, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng trái. Tay phải, bàn tay thẳng, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay hướng xuống, để trước bụng phải. Chuyển động đồng thời hai bàn tay theo hướng xuống và hơi xích lại gần nhau. Bàn tay phải, CCNT “E”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt bên ngực phải.
sẩy thai
Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Tay phải chúm các đầu ngón tay, lòng bàn tay hướng xuống, đặt chạm vào bụng trên sau đó chuyển động mạnh xuống bụng dưới đồng thời bung các ngón tay.
Từ phổ biến
hồ dán
(không có)
con hươu
31 thg 8, 2017
địa chỉ
27 thg 3, 2021
Mệt mỏi
28 thg 8, 2020
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
biết
(không có)
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020
Lây qua máu
3 thg 5, 2020