Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chụm lại đưa lên trước miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
tóc
(không có)
Philippin
4 thg 9, 2017
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
con gián
31 thg 8, 2017
virus
3 thg 5, 2020
rõ
4 thg 9, 2017
gia đình
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
vợ
(không có)
dây chuyền
(không có)