Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ an ninh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải nắm đặt lên mu trái rồi xoay vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

map-1741

mập

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

mi-tom-7452

mì tôm

13 thg 5, 2021

me-685

mẹ

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

day-1280

dây

(không có)

tho-nhi-ky-7042

Thổ Nhĩ Kỳ

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.