Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-y-2599

đồng ý

Tay phải nắm, đưa ra trước rồi gật gật cổ tay hai lần, đồng thời đầu gật theo.

hoan-2691

hoãn

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước bắt chéo nhau ở cổ tay đặt trước tầm ngực rồi kéo mạnh hai cánh tay về hai phía.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

Từ phổ biến

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

de-1669

đẻ

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

khu-cach-ly-7261

Khu cách ly

3 thg 5, 2020

ca-vat-1143

cà vạt

(không có)

quan-ly-7014

quản lý

4 thg 9, 2017

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.