Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vụng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn vụng

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Tay phải đưa ra phía trước làm động tác như lấy một vật gì đó và đưa vào miệng hai lần

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vun-xoi-3004

vun xới

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp. Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, các ngón tay phải chụm lại, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhấn chúm tay xuống ba lần đồng thời di chuyển tay sang phải.Sau đó hai tay xòe úp rồi chuyển động nhích nhẹ lên xuống đồng thời di chuyển hai tay sang phải.

them-2934

thêm

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái T rồi úp hờ trên không bàn tay trái sau đó nhích nhích tay phải lên đồng thời bàn tay đổi ra khép úp.

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

huong-loi-2697

hưởng lợi

Tay phải để kí hiệu chữ cái H, đặt bên ngực trái rồi kéo đưa ra ngoài.Sau đó bàn tay trái khép úp hờ bên ngoài ngực trái, tay phải chụm lại đưa vào bên trong tay trái rồi đẩy xuống nhích lên rồi đẩy xuống.

mo-cua-2809

mở cửa

Hai tay để sát nhau, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi bậc mở ra hai bên, sau đó kéo trở vào áp sát nhau.

Từ phổ biến

but-1121

bút

(không có)

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

ban-2331

bán

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.