Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn ý

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn ý

Cách làm ký hiệu

1.Ngón trỏ của tay phải đưa vào đưa ra trước thái dương. 2. Ngón trỏ và ngón cái của hai tay ngoắc tròn vào nhau tỏ ý ăn ý.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hien-3974

hiền

Tay phải để kí hiệu chữ H, đưa lên chấm đầu ngón trỏ vào má rồi kéo xuống cằm.

rap-ron-4130

rập rờn

Hai tay xoè úp, hai ngón cái bắt chéo nhau, cử động các ngón tay đồng thời hai bàn tay đưa lên xuống nhịp nhàng.

ghet-3943

ghét

Ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm mũi rồi rải quăng ra ngoài về phía bên phải đồng thời đầu nghiêng sang trái.

de-3921

dễ

Tay phải khép, úp lên miệng rồi đẩy nhẹ ra trước.

Từ phổ biến

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

bo-3328

(không có)

luat-7213

Luật

27 thg 10, 2019

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

con-khi-2182

con khỉ

(không có)

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

tau-thuy-399

tàu thủy

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.