Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh em họ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải chạm cằm. Lòng bàn tay phải úp đặt bên ngực trái, ngón cái chạm ngực. Đánh chữ cái H, O, dấu nặng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

Từ phổ biến

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

beo-1623

béo

(không có)

l-459

L

(không có)

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

kien-2243

kiến

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.