Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh họ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

ba-ngoai-607

bà ngoại

Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài sang hướng phải.

chi-632

chị

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

Từ phổ biến

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

k-458

k

(không có)

cay-tre-6907

cây tre

31 thg 8, 2017

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

d-451

d

(không có)

tiep-tan-7319

tiếp tân

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.