Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảnh hưởng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ảnh hưởng

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, đầu ngón hơi cong, chạm các đầu ngón vào hai bên tầm ngực đưa ra đưa vào so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mac-ke-4055

mặc kệ

Bàn tay phải duỗi thẳng, đặt ngang hông, lòng bàn tay hướng vào phía trong sau đó hất mạnh ra ngoài.

dang-hoang-3889

đàng hoàng

Tay phải khép, úp chếch sang trái rồi kéo khỏa rộng từ trái sang phải, sau đó nắm tay lại chỉa ngón cái lên, đặt tay cao ngang trước tầm vai phải.

de-3922

dễ

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ, đặt vào mặt rồi đưa xuống ngang ngực, dùng hai ngón trỏ và cái búng vào nhau.

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.

Từ phổ biến

e-453

e

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.