Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh rể

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-596

Bàn tay phải hơi cong úp ra sau gáy. Tay trái vòng ra sau lưng, người hơi khom.

co-dau-653

cô dâu

Hai tay xòe ra, các ngón đan xen trước tầm ngực.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên vẽ một vòng ngang qua đầu từ trái sang phải.

em-trai-668

em trai

Tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đưa lên chạm cằm.

Từ phổ biến

bang-6887

bảng

31 thg 8, 2017

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

may-bay-383

máy bay

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

boi-525

bơi

(không có)

u-benh-7278

ủ bệnh

3 thg 5, 2020

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

con-huou-6922

con hươu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.