Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Âm Đạo

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay khép, cong 90 độ so với lòng bàn tay, lòng bàn tay hướng xuống, gập cổ tay 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

tuoi-vi-thanh-nien-giai-doan-10-den-19-4455

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

can-thiet-4298

cần thiết

Hai bàn tay thẳng, các ngón tay khép. Tay trái, các ngón hướng ra ngoài, bàn tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng xuống dưới, để trước ngực. Tay phải, các ngón tay hướng ra ngoài, bàn tay hơi chếch sang trái, lòng bàn tay hướng sang trái, để trên mu bàn tay trái. Tay trái giữ nguyên, tay phải, cánh tay giữ làm trụ, bàn tay di chuyển hướng lên, các ngón tay hướng lên.

tinh-cam-4444

tình cảm

Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” chỉ vào giữa trán. Bàn tay phải khép tự nhiên, áp lòng bàn tay vào ngực rồi kéo nhẹ xuống bụng.

toi-loi-4452

tội lỗi

Các ngón tay của bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người, phủi các ngón tay hai lần bên sườn phải.