Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn xin

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn xin

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai tay chắp trước ngực giống như khẩn phật

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

giup-do-2664

giúp đỡ

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

chap-chung-2490

chập chững

Hai bàn tay xòe, úp ra trước so le nhau rồi đưa tay lên xuống đồng thời người hơi đỗ ra trước và nghiêng qua lại.

lim-dim-2785

lim dim

Ngón trỏ và ngón cái gần chạm nhau, đưa lên gần sát mắt.(ba ngón nắm)

gap-2639

gặp

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên đặt rộng hai bên tầm vai rồi kéo vào giữa tầm ngực, hai nắm tay áp sát nhau.