Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng phát minh
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm đập nắm tay phải lòng bàn tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm lại để ngay thái dương phải rồi bung các ngón tay đồng thời mắt mở to, kết hợp đánh chữ cái M.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hình ảnh
Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.

kiểm tra
Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.

chính tả
Đầu ngón cái chạm đầu ngón trỏ của tay phải, đặt tay gần mép miệng phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi làm động tác viết và từ từ kéo tay ra ngoài.
Từ phổ biến

giỗ
26 thg 4, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bò bít tết
13 thg 5, 2021

bàn chải đánh răng
(không có)

Khu cách ly
3 thg 5, 2020

bơi (lội)
(không có)

Tâm lý
27 thg 10, 2019

táo
(không có)

cầu thang
(không có)

quả măng cụt
(không có)