Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bão

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, hướng lòng bàn tay ra trước, các ngón tay hơi cong rồi xoay cổ tay một vòng và ngửa lòng bàn tay lên đồng thời miệng phồng thổi vào lòng bàn tay phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mat-trang-955

mặt trăng

Bàn tay phải khép úp, đặt tay dưới cằm rồi đưa ra phía trước. Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải hở ra tạo thành hình như chữ cái C, đặt trước tầm trán rồi vẽ thành nửa vòng tròn.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.

thoi-tiet-1030

thời tiết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

khoi-hanh-382

khởi hành

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay nắm, lòng bàn tay úp.Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.Sau đó kéo nắm tay phải ra đẩy đưa ra trước đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng ra trước.