Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bên phải

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

nhat-ban-3651

nhật bản

Đánh chữ cái N (nước).Hai tay nắm lỏng, đưa ra trước tầm ngực, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra đặt chạm nhau rồi kéo hai tay dang sang hai bên đồng thời chập hai ngón tay lại.Sau đó đánh chữ cái N và B.

thap-rua-3714

tháp rùa

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào nhau, các đầu ngón tay chạm nhau, đưa lên trước tầm mắt tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt hai bàn tay ra hai bên rộng ngang bằng hai vai.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, bàn tay trái úp lên trên nắm tay phải đồng thời ngón tay cái cử động.

ngoai-3633

ngoài

Tay trái khép úp hờ trước bụng, tay phải khép úp hờ trước gần mũi tay trái rồi hai tay hất ra ngoài.

khach-san-3600

khách sạn

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm ngực.Sau đó tay phải đánh chữ cái K và S.