Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biển

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biển

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay hơi xòe , úp giữa tầm ngực rồi đẩy ra trước đồng thời kéo vạt sang hai bên một khoảng rộng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

o-giua-3662

ở giữa

Đặt bàn tay trái trước tầm ngực trên, lòng bàn tay hướng vào trong, ngón cái và ngón út nắm lại, ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út chỉa thẳng lên đồng thời ba ngón hở ra. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón trỏ trái.

thac-3688

thác

Cánh tay trái đưa ra, bàn tay úp, các ngón tay hơi cong mũi tay chúi xuống, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái, rồi đẩy sát theo mu bàn tay ra ngoài đồng thời uốn lượn và kết thúc hơi bật hất các ngón tay lên một chút.

viet-nam-3762

việt nam

Đánh chữ cái N (nước). Sau đó đánh chữ cái V đưa lên ngang tầm mắt rồi kéo di chuyển chữ cái V xuống theo hình chữ S.

cho-sat-3499

chợ sắt

Bàn tay trái xòe ngửa, các ngón tay chạm cạnh sườn bên trái, sau đó đưa bàn tay trái ra úp trước tầm bụng. Bàn tay phải ngửa, các ngón tay hơi cong rồi dùng các ngón tay phải gõ trên mu bàn tay trái hai lần.

cua-ra-vao-1267

cửa ra vào

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay để rộng bằng ngang vai, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo hai bàn tay từ từ đưa vào giữa tầm ngực, hai tay sát vào nhau, sau đó ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hướng xuống rồi cử động bước đi ra đi vào.