Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ nhớ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bộ nhớ

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm lại, tay phải xoè ôm vào tay trái và quay một vòng quanh mu bàn tay trái. Tay phải nắm xoè ngón trỏ và chỉ bên thái dương

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

modem-126

modem

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, các đầu ngón hơi chụm lại đẩy vào chạm ở sống lưng bàn tay trái. Sau đó hai tay xòe, bắt chéo nhau ở trước tầm mặt, tay trái đặt bên ngoài tay phải, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi kéo vạt hai tay dang sang hai bên đồng thời kéo hạ tay xuống, lòng bàn tay ngửa lên.

cat-66

cắt

Tay phải nắm để thừa hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước và làm động tác cắt

treo-may-155

treo máy

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ ra trước rồi kéo thụt tay vào đồng thời ngón trỏ cong lại và móc tay lên. Sau đó tay phải xoè, các ngón tay cong đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc cổ tay hai lần.

dia-cd-89

đĩa cd

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và chỉ xung quanh lòng tay trái

may-anh-so-118

máy ảnh số

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đặt hai tay trước tầm mắt rồi cụp hai ngón trỏ lại hai lần. Sau đó tay phải chụm lại đưa ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên đồng thời các ngón tay bung xòe ra.