Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bông hoa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bông hoa

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

Hai tay nắm lại, áp sát hai nắm tay với nhau, đưa lên trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi làm động tác giật úp lòng bàn tay xuống.(hai lần)

hoa-cam-chuong-1943

hoa cẩm chướng

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xò các ngón tay ra. Sau đó hai tay xòe, để hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy tay trái hướng qua phải, đẩy tay phải hướng qua trái sao cho hai bàn tay bắt chéo nhau.

xoai-2069

xoài

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra ngoài.