Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buồn bã

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ buồn bã

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “A”, lòng bàn tay hướng vào, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay theo hướng ngược chiều kim đồng hồ hai vòng ở vùng ngực, đầu hơi nghiêng sang trái, đồng thời mặt biểu cảm buồn.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

phuong-phap-ogino-phuong-phap-tranh-thai-tu-nhien-4419

phương pháp ogino (phương pháp tránh thai tự nhiên)

Tay phải CCNT “P”, đầu ngón trỏ chỉ vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng xuống dưới. Tay phải giữ nguyên hình dạng đưa ra ngoài, lắc lên xuống nhẹ và kết thúc vẫn là CCNT “P”. Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, lòng bàn tay hướng ra trước đặt ở một bên trước bụng, thực hiện đẩy mạnh hai tay ra trước một đoạn ngắn đồng thời hơi ngả người ra sau. Bàn tay phải làm kí hiệu số “1” đặt ở ngực trái, lòng bàn tay hướng sang trái, chạm phần cổ tay vào ngực rồi đẩy nhẹ ra trước, làm nhanh hai lần.

quy-dau-4423

quy đầu

Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ hướng sang phải, để trước ngực. Tay phải, các ngón tay khum, đầu các ngón tay gần tiếp xúc với nhau. Tay phải chuyển động về phía trái sao cho ngón trỏ trái lọt vào giữa các ngón tay phải rồi dừng lại.

kho-khan-4369

khó khăn

Tay phải, bàn tay nắm, để áp sát vào ngực. Xoay bàn tay phải tạo thành vòng tròn trên lồng ngực, xoay hai vòng, đồng thời đầu hơi nghiêng, miệng chu ra và mặt tỏ vẻ khó chịu.

bao-luc-hoc-duong-7179

Bạo lực học đường

Bạo lực: Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, đầu ngón tay hướng lên. Tay phải: nắm, lòng bàn tay hướng sang trái, chuyển động qua lại 2 lần, xượt ngón trỏ trái. Học đường: 2 tay chữ B, tay trái lòng tay hơi nghiêng xuống, đầu ngón tay hướng lên, tay phải lòng bàn tay hướng vào người, ngón tay hướng sang trái, chạm 2 mu bàn tay phải vào ngón trỏ trái.