Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút vẽ

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi làm động tác viềt trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa tay trước tầm ngực, tay phải khép, đầu ngón cái chạm ngón trỏ, đặt ngửa tay phải hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay tay phải một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ghi-am-1331

ghi âm

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên mép miệng rồi xoáy ngón trỏ nhiều vòng. Sau đó bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng về phía trước, đưa lên áp sau tai phải rồi di chuyển tay sang phải một tí.

but-chi-1124

bút chì

Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

cau-thang-1204

cầu thang

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai trái, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải hơi nắm, dùng ngón trỏ và ngón giữa bước đi trên cẳng tay trái từ khuỷu tay lên đến cổ tay.

cau-dao-1203

cầu dao

Bàn tay trái khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, đồng thời đầu ngón trỏ và ngón giữa bàn tay phải chạm vào giữa lòng bàn tay trái rồi giở tay phải lên rồi hạ xuống.

bep-1093

bếp

Bàn tay trái hơi xòe, ngửa bàn tay ra trước ngang tầm ngực bên trái, các ngón hơi cong. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ nằm ngang ra, rồi đẩy luồn ngón trỏ ở phía dưới mu bàn tay trái.