Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cãi nhau

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe rộng, lòng hai bàn hướng vào nhau, đặt hai tay chếch cao hơn vai trái rồi các ngón tay chụm lại mở ra liên tục.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

binh-luan-2379

bình luận

Hai tay ngửa nâng bàn tay hơi chếch vào trong ngực rồi từ từ chuyển động sole nhau ra phía ngoài.

pha-thai-7222

Phá thai

Bàn tay bung duỗi, lòng bàn tay hướng vào bụng. Sau đó nắm tay lại chuyển động từ trong ra ngoài, bung tay ra. Mày chau, mắt nhắm

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.