Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mụn trứng cá
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên gò má nhiều chấm.

cái đầu
Tay phải đánh chữ cái C, sau đó dùng ngón trỏ chỉ lên đầu.

cấp cứu
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, làm dấu chữ thập đặt lên trán, sau đó hạ tay trái xuống, đồng thời đẩy ngón trỏ tay phải đưa sang phải theo hướng đi lên.
Từ phổ biến

ngựa
(không có)

quản lý
4 thg 9, 2017

bệnh nhân
(không có)

rõ
4 thg 9, 2017

Philippin
4 thg 9, 2017

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

anh em họ
(không có)

tính chất
4 thg 9, 2017

dù
(không có)