Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây trúc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây trúc
Cách làm ký hiệu
Tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, chỉa ngón út lên, tay phải nắm, chỉa ngón út xuống đặt chạm ở ngón út trái rồi kéo lên đánh cong vòng sang phải
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

lạc (đậu phộng)
Tay phải để chữ cái L.Sau đó sáu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau bóp vào (trừ ngón út và ngón áp út.)
Từ phổ biến

sốt
3 thg 5, 2020

yếu tố
5 thg 9, 2017

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017

tự cách ly
3 thg 5, 2020

tu
5 thg 9, 2017

b
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

quản lý
4 thg 9, 2017