Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

vo-be-707

vợ bé

Hai lòng bàn tay úp vào nhau, vỗ nhẹ đồng thời lật đảo ngược hai bàn tay 2 lần, rồi đưa tay phải lên, ngón cái và ngón trỏ nắm vào dái tai phải. Sau đó tay phải giơ ngón trỏ và ngón giữa ra phía trước (số 2).

chu-635

chú

Hai ngón tay giữa và trỏ của tay phải vuốt vào cằm, sau đó đánh chữ cái C.

ly-di-7214

Ly dị

Hai tay làm ký hiệu chữ D, hai tay đặt cạnh nhau, lòng bàn tay hướng vào trong. Chuyển động 2 tay ra 2 bên, lòng bàn tay hướng ra trước