Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chèn

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người. Tay phải khép đưa từ bên ngoài vào đặt sống lưng tay phải lên ngón cái tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

van-ban-159

văn bản

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái dựng đứng sao cho lòng bàn tay hướng ra trước, tay phải khép đưa đầu các ngón tay phải chạm lên ngay phần các ngón tay trái, lòng bàn tay hướng sang phải rồi đưa xuống chạm ba lần trong lòng bàn tay trái cho tới cổ tay.

ban-phim-437

bàn phím

Hai bàn tay úp ngang tầm ngực rồi kéo ra hai bên rồi lại kéo đưa trở vào gần nhau Sau đó các ngón tay cử động, làm động tác đánh bàn phím.

window-163

window

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay hai đánh hai chữ cái W đưa lên cao hơn tầm vai, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hai tay hạ xuống.

may-vi-tinh-124

máy vi tính

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, chạm hai đầu ngón trỏ với nhau ở trước tầm mặt rồi kéo vẽ một hình chữ nhật. Sau đó hai bàn tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay.

che-do-xem-binh-thuong-71

chế độ xem bình thường

Hai tay đặt song song vai các ngón tay nắm lại để thừa các ngón cái và ngón trỏ búng nhẹ vào nhau rồi mở ra tạo chữ L hướng lên trên.. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa gập lại chỉ vào mắt kéo ra phía ngoài. Tay phải dùng hai ngón trỏ và giữa hướng ra phía trước