Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chia (phép tính chia)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chia (phép tính chia)
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra trước, ba ngón kia nắm lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

góc học tập
Hai bàn tay đưa ra trước chắn song song cách nhau độ 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau, rồi hơi đưa chắn xuống một chút.Sau đó các ngón tay phải chụm lại đưa lên đặt giữa trán. Sau đó hai tay nắm lại, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng xuống đất rồi nhấn mạmh xuống một cái.

sáng tạo
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chỉ vào thái dương.Sau đó hai tay chụm đặt trên trán rồi kéo hai tay dang ra hai bên rộng hơn tầm vai đồng thời các ngón tay xòe ra, lòng bàn tay hướng vào nhau.
Từ phổ biến

đếm
(không có)

túi xách
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

con dế
31 thg 8, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

bà
(không có)

a
(không có)

cái chảo
31 thg 8, 2017

đá bóng
(không có)