Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra đặt tay úp trước miệng rồi hai ngón đó chập mở hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

cháo
(không có)

bàn
(không có)

Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020

đá bóng
(không có)

bàn chân
31 thg 8, 2017

hoà nhập
31 thg 8, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

cơm
(không có)

con thỏ
(không có)