Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ đợi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chờ đợi
Cách làm ký hiệu
Hai tay xòe, úp tay trái lên vai phải và úp hờ tay phải lên tay trái. Sau đó hạ bàn tay trái xuống, đẩy tay phải ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

xoa bóp
Hai tay úp ra trước rồi nắm tay lại, sau đó mở ra và di chuyển sang phải rồi lại nắm lại. Sau đó hai tay nắm, đấm hai nắm tay xuống, đấm so le nhau.
Từ phổ biến

quả măng cụt
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

tính chất
4 thg 9, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

chào
(không có)

bắt chước
(không có)

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

xe xích lô
(không có)

Khai báo
3 thg 5, 2020

thèm
6 thg 4, 2021