Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đau
Cách làm ký hiệu
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
Từ phổ biến

chào
(không có)

Hô hấp
3 thg 5, 2020

bún chả
13 thg 5, 2021

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

bệnh viện
(không có)

mì tôm
13 thg 5, 2021

cười
(không có)

dây
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

ấm áp
(không có)