Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai trái

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đầu vai trái

Cách làm ký hiệu

Tay trái úp chạm đầu ngón lên trên vai trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

kim-dan-tay-503

kim đan tay

Tay phải nắm, đặt khuỷu tay lên mu bàn tay trái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra gác lên nhau rồi đan qua đan lại.

cua-tay-180

cửa tay

Bàn tay trái úp ngang tầm ngực , dùng sống lưng bàn tay phải cằt ngang cổ tay trái rồi đổi qua cắt dọc.

vien-co-ao-260

viền cổ áo

Dùng ngón trỏ của hai bàn tay đặt ra sau ót rồi kéo vòng tay theo chân cổ ra tới trước cổ.