Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đe dọa
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đe dọa
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

câm
Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

máu cam
Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"
Từ phổ biến

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

mùa đông
(không có)

ti vi
(không có)

cảm ơn
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

con vịt
(không có)

Corona - Covid19
3 thg 5, 2020

cây tre
31 thg 8, 2017

béo
(không có)

bà
(không có)