Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dệt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dệt

Cách làm ký hiệu

Tay trái xoè úp trước tầm ngực, tay phải xoè, đặt hờ trên tay trái, lòng bàn tay hướng vào người rồi đưa tay ra vào.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

keu-2706

kêu

Tay phải đập mạnh lên mu bàn tay trái.

hoan-2691

hoãn

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra trước bắt chéo nhau ở cổ tay đặt trước tầm ngực rồi kéo mạnh hai cánh tay về hai phía.

lau-2776

lau

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, đẩy úp qua lại trên lòng bàn tay trái.