Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống rồi hất mạnh ngón trỏ ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.

tam-su-2912

tâm sự

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ nằm ngang đặt cạnh nhau, rồi xoay 2 ngón tay 2 vòng. Sau đó hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái thẳng đứng đặt vào giữa ngực, tay phải đặt trên đầu ngón cái tay trái.

xay-ra-3006

xảy ra

Hai tay đánh hai chữ cái Y, áp hai tay với nhau ở giữa tầm ngực, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi cọ sát xoay hai tay ngược chiều nhau ba lần.