Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà chọi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gà chọi

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong cong gõ đầu ngón trỏ vào lòng bàn tay trái hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra cong cong, đưa hai ta y từ hai bên vào giữa tầm ngực, hai ngón trỏ đá với nhau hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-bo-2222

con bò

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ cong ra đặt hai tay lên hai bên hông đầu.

vit-2290

vịt

Tay phải úp trước miệng, ngón út và áp út nắm rồi ba ngón kia chập lại mở ra hai lần.

con-vit-xiem-2213

con vịt xiêm

Bàn tay phải khép hơi khum, đặt mu dưới cằm rồi từ từ đưa ra phía ngoài. Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái , ngón trỏ và ngón giữa ra đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

Các ngón tay của hai tay duỗi khép, mở ngón cái, lòng bàn tay hướng vào trong. Hai ngón cái bắt chéo nhau. Các ngón tay còn lại của 2 tay gập 2 lần.