Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giật mình

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau đặt hai nắm tay trước ngang tầm ngực. Sau đó giựt nhẹ hai nắm tay một cái rồi đẩy hai nắm tay vào người đồng thời các ngón tay xoè ra úp lòng bàn tay vào ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-nhau-2464

cãi nhau

Hai bàn tay xòe to, đặt hai tay cao trước tầm vai phải, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy mạnh sao cho các ngón đầu ngón tay chạm nhau, kéo ra đẩy vào hai lần đồng thời mặt diễn cảm.

tro-lai-2973

trở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra để hai ngón cái gần nhau ở trước tầm ngực rồi đẩy chúi xuống tới tầm bụng.Sau đó hai tay khép, đặt tay trái ngửa ra hơi chếch về bên trái, đầu mũi tay hướng ra trước, đặt tay phải ngửa lên lòng bàn tay trái, đầu mũi tay hướng sang trái rồi kéo khỏa vòng sang phải.

ky-hieu-2736

ký hiệu

Hai tay xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai tay so le nhau.