Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giỏi

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái thẳng lên rồi đưa từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

hieu-truong-3150

hiệu trưởng

Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.

phan-thuong-3220

phần thưởng

Bàn tay trái ngửa đặt giữa ngực, bàn tay phải úp đặt đối diện bàn tay trái có khoảng cách độ 20 cm, rồi nhích nhẹ cử động 2 tay một chút.

bai-lam-3043

bài làm

Tay phải khép, giơ tay ra trước cao ngang tần đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi kéo hạ tay xuống.Sau đó hai bàn tay úp trước tầm ngực rồi nhịp hai bàn tay hai cái đồng thời di chuyển sang phải.

dap-so-3093

đáp số

Hai bàn tay khép đập úp vào hai bên vai.Sau đó tay phải chụm đưa ngửa tay ra trước rồi đẩy nhích tay về bên trái đồng thời các ngón tay bung xòe ra.