Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hệ thống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hệ thống

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tin học"

phim-mui-ten-143

phím mũi tên

Hai tay xòe úp trước tầm ngực rồi cử động các ngón tay. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng ra trước rồi chỉ sang trái rồi uốn cổ tay chỉ ngón trỏ sang phải.

nhap-trai-132

nhắp trái

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó cong lại đưa úp tay ra trước rồi quay một vòng và nhích nhẹ tay lên. Sau đó tay phải hất mạnh qua trái, bàn tay phải úp trước tầm ngực trái.

con-tro-chuot-85

con trỏ chuột

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng lên đưa tay ra trước rồi quay hai vòng.