Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỏi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hỏi
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt ngón trỏ ngay giữa miệng rồi đẩy ra ngoài.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

bị ốm (bệnh)
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021

dây chuyền
(không có)

cá sấu
(không có)

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

ơ
(không có)

Mệt
28 thg 8, 2020

em bé
(không có)

bánh tét
(không có)

Máu
28 thg 8, 2020