Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kênh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kênh

Cách làm ký hiệu

Tay phải úp ra trước, ngón cái chỉa qua trái, ngón trỏ chỉa ra trước, ba ngón kia nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời uốn lượn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phia-sau-3677

phía sau

Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.

ca-mau-6896

Cà Mau

Bàn tay làm hình dạng như số 9, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu ngón trỏ chạm mũi. Sau đó, mở bàn tay, các ngón duỗi thẳng, hướng vào cổ, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động từ bên trái sang bên phải của cổ.

lo-thung-506

lỗ thủng

Đầu ngón cái và ngón trỏ tay trái chạm nhau tạo thành lỗ tròn, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt vào lỗ tròn đó rồi quay ngón trỏ quanh lỗ tròn.

troi-1053

trời

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên trời.