Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khai trường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khai trường

Cách làm ký hiệu

Hai tay dựng đứng, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng ra trước, để sát nhau (hai ngón cái chạm nhau) lật một cái, kéo hai bàn tay ra hai bên. Hai bàn tay khép đưa lên cao qua khỏi đầu, các đầu ngón tay chạm nhau tạo mái trường rồi hơi kéo xuống một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

cu-nhan-6933

cử nhân

Bàn tay làm như ký hiệu số 1, để ngang, lòng bàn tay hướng vào trong. Lòng ngón trỏ chạm vào bắp tay dưới vai của tay còn lại 2 lần.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.

chung-em-639

chúng em

Bàn tay phải đánh chữ cái C đưa chếch về bên phải rồi đưa một vòng sang trái, dừng lại phía ngực trái rồi chuyển sang chữ cái E úp lên ngực trái.

chu-y-3081

chú ý

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt lên hai bên sóng mũi, sau đó bàn tay nắm, chỉ ngón trỏ ra phía trước.

chia-phep-tinh-chia-3077

chia (phép tính chia)

Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chỉa thẳng ra trước, ba ngón kia nắm lại.