Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh khí cầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khinh khí cầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái ngửa, các ngón tay chụm lại đặt giữa tầm ngực, bàn tay phải xòe, hơi khum đặt úp bàn tay phải lên chúm tay trái nhưng còn chừa một khoảng rộng, rồi hai bàn tay cùng di chuyển tới trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

can-cau-can-truc-1200

cần cẩu (cần trục)

Khuỷu tay phải đặt lên mu bàn tay trái, đồng thời ngón trỏ tay phải cong rồi móc từ dưới lên trên, rồi đưa sang phải.

gao-1328

gạo

Đặt bàn tay phải lên trước miệng, lòng bàn tay hướng, rồi cử động nhúc nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải ngửa đưa ra phía trước , ngón cái và ngón út chạm nhau.

bep-dien-1099

bếp điện

Hai tay úp, nắm lại chỉa các ngón trỏ và ngón giữa ra đặt chéo nhau. Sau đó tay phải chụm lại đưa cao ngang tầm vai phải rồi mở xòe các ngón tay ra.