Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính trọng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kính trọng

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống, đầu cúi theo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

nhanh-4092

nhanh

Hai bàn tay ngửa đưa ra trước, rồi nâng hai tay lên hai lần.

dung-cam-752

dũng cảm

Hai tay nắm, khuỷu tay hơi gập rồi nhấn mạnh hai nắm tay xuống hai lần.

san-sui-4143

sần sùi

Hai tay chúm lại đặt gần nhau trước tầm ngực trên, mũi các ngón tay hướng xuống rồi cùng nhấn hai tay xuống đồng thời di chuyển sang phải.

can-dam-3838

can đảm

Hai tay úp song song mặt đất và đặt chéo nhau ở cổ tay rồi giật mạnh ra hai bên một cách dứt khoát.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai nắm tay ngang tầm vai rồi đẩy mạnh về phía trước.