Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ động vật sang người
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ động vật sang người
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ngáp
Tay che miệng, miệng há ra và ngước lên.

giun móc
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.

đứt tay
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đánh ngang lên ngón trỏ trái.
Từ cùng chủ đề "Động Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

Thủ Tướng
4 thg 9, 2017

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

AIDS
27 thg 10, 2019

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

biết
(không có)

q
(không có)

d
(không có)

ngựa
(không có)

cảm ơn
(không có)

siêu thị
4 thg 9, 2017