Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mào

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép, lòng bàn tay hướng trái, ngón cái chạm trán rồi rồi kéo tay ra sau lên giữa đỉnh đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-bo-cau-2110

chim bồ câu

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp rồi nâng hai cánh tay bay lên bay xuống hai lần.Sau đó tay phải đánh chữ cái B và C.

ran-moi-2265

rắn mối

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.

con-coc-2154

con cóc

Bàn tay phải khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi làm động tác nhảy chổm về trước như con cóc ( nhảy hai lần), sau đó bàn tay phải giữ y vị trí, tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra, dùng ngón trỏ chấm lên mu bàn tay phải nhiều cái ở vị trí khác nhau.

con-de-2167

con dê

Các ngón tay của bàn tay phải chạm cằm rồi vuốt ra phía trước.Sau đó đánh chữ cái C và D.