Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu hồng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu hồng

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái M, đầu mũi ngón tay hướng lên, lòng bàn tay hướng vào người rồi đẩy " M " từ ngực trái qua phải, mũi ngón tay hướng xuống.Sau đó chuyển sang chữ cái H đưa lên má phải rồi xoay một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-da-troi-314

màu xanh da trời

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

mau-da-cam-306

màu da cam

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, đồng thời úp ngón trỏ và ngón giữa của tay phải lên cổ tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó bàn tay trái úp giữa tầm ngực đồng thời dùng ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm da mu bàn tay trái rồi lập tức chống đầu ngón cái lên mu bàn tay trái, bốn ngón còn lại nhịp lên xuống hai lần.

mau-xanh-muot-345

màu xanh mượt

Bàn tay phải khép, đưa tay lên chấm đầu ngón cái ngay đuôi lông mày phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay còn lại vẫy vẫy xuống.Sau đó úp bàn tay phải lên đầu nửa bên phải rồi vuốt tay ra đồng thời hạ xuống và tay uốn lượn.

mau-sac-310

màu sắc

Bàn tay trái khép đưa ra trước , dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ hai lần trên lòng bàn tay trái.