Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

bao-cao-su-7175

Bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.

giun-kim-1702

giun kim

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra trước rồi cử động ngón tay qua lại đồng thời di chuyển ra trước.Sau đó ngón cái và ngón trỏ phải mở một khoảng 5cm, rồi chập hai ngón lại rồi hơi nhích nhẹ tay lên xuống như cầm cái kim đưa lên đưa xuống.