Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mừng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mừng

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, giơ hai tay lên cao rồi lắc cả hai tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

tien-le-4195

tiền lẻ

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoa vào nhau. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, gác chéo hai trỏ với nhau rồi kéo ngón trỏ phải xuống.

ban-3793

bận

Bàn tay trái úp ngang ngực, ngón cái cụp vào lòng bàn tay. Bàn tay phải xoa vào cạnh bàn tay trái 2 lần.

cham-3859

chậm

Hai bàn tay khép úp trước tầm bụng rồi nhấn nhẹ xuống hai lần.

luoi-bieng-4046

lười biếng

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.