Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngăn cấm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngăn cấm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi đánh mạnh qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bay-2372

bay

Hai cánh tay dang rộng sang hai bên lòng bàn tay úp rồi vẫy vẩy hai cánh tay lên xuống nhịp nhàng ba lần.

an-ngon-2310

ăn ngon

Bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng vào đặt tay lên miệng rồi cử động các ngón tay.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa ra trước rồi nhích tay lên một chút.