Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày gia đình Việt Nam 28/6
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày gia đình Việt Nam 28/6
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

Nạo thai
Tay trái: các ngón duỗi khép, lòng bàn tay hướng lên. Tay phải: Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Kéo các ngón tay phải trên tay trái, sau đó nắm lại. Mày chau

anh em họ
Tay phải úp đưa tay lên cao qua khỏi đầu, sau đó di chuyển bàn tay xuống đặt vào bên ngực trái, lòng bàn tay ngửa. Sau đó đánh chữ cái H.
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"

dân tộc mường
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhau ở trước tầm ngực rồi kéo đánh vòng vào người, hai nắm tay chập lại.Sau đó tay phải đánh chữ cái M.

lễ
Hai tay xòe, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai cổ tay áp sát nhau, phần các ngón tay của hai tay mở ra hai bên, đặt tay trước tầm ngực rồi nâng tay lên.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến

cặp sách
(không có)

sốt nóng
(không có)

hứng thú
31 thg 8, 2017

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

can thiệp
31 thg 8, 2017

mùa đông
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

bắp (ngô)
(không có)

địa chỉ
27 thg 3, 2021