Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa ra trước rồi quạt mạnh hai lần vào người, hai tay cao hơn tầm vai.Sau đó hai cẳng tay bắt chéo ở trước bụng, hai bàn tay nắm hờ hai bên hông áo rồi kéo ngược lên qua khỏi đầu và bung hai cánh tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

dem-906

đêm

Hai tay khép, đặt hai bên cao hơn tầm vai rồi đưa vào trước tầm mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

bau-troi-882

bầu trời

Bàn tay phải đưa ra trước rồi di chuyển thành một vòng tròn từ trái sang phải. Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ đưa lên qua khỏi đầu.

mua-ra-rich-984

mưa rả rích

Các ngón tay phải chụm lại để ngang tầm mắt phải, đầu hơi nghiêng rồi búng xòe các ngón tay ra, sau đó kéo bàn tay úp, các ngón tay xòe rộng rồi nghiêng bàn tay nhẹ qua lại

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.